Learning English
Not/No
Not
Make a word, expression or clause negative
No
No + Noun/V-ing
Section 2: be, have and do
Section 3: present and future
present
simple present
present progressive
future
will-future
be going to
present progressive
be + infinitive
official plan
The Prime Minister is to visit British soldiers in Antarctica
pre-condition
We'd better hurry if we're to get there by lunchtime
Difference between can and be able to
Can
Can is used in the present tense. It is used to talk about our ability to do things.
Be able to
Well, guy. According to what i have learnt, "Can" is used to show general ability and when we want to talk about special ability, " Be able " is used.
So far
So far he has made five games with his independent game company
Instead
Instead, we use was/were able to
What If
What if you were never able to complete your goals?
Nếu...thì sao?
Many people have
sau people là động từ số nhiều
Extra
In his extra time he wrote and made simple games.
wonder
You make me wonder.
Bạn làm tôi nghi ngờ.
I wonder what you are.
Tôi thắc mắc không biết bạn là ai.
the seven wonders of the world
bảy kỳ quan trên thế giới
I wonder whether you can tell me
tôi tự hỏi không biết anh có thể bảo cho tôi biết không
I wonder why.
Tôi tự hỏi tại sao.
emotion
And it fills the story with emotion
She is lack of emotion.
Cô ấy thiếu thốn tình cảm.
Jealousy is an uncomfortable emotion.
Ghen tuông là cảm xúc khó chịu.
His voice was filled with emotion.
Giọng nói hắn đầy cảm xúc.
Good Sentences
Is his goal so important that he would give up everything else in his life
worked very hard to make the game as good as possible
They make you look at life a little bit differently for a while.
He is still young, and has many years of making games left
But it seems that by making a game about giving people their dreams, Kan Gao has come closer to living his own
His earlier games did not sell very well
The tool he used to create the game is not high quality
Limited numbers or quatities
Some/Any
69 Câu Giao Tiếp ĐÀM PHÁN Tiếng Anh
Giai đoạn chuẩn bị & bắt đầu
1. I'd like to begin by saying...
Tôi muốn bắt đầu nói về
2. I'd like to outline our arms and objectives
Tôi muốn đưa ra mục tiêu chung và cụ thể của chúng ta
3. There are two main areas that we'd like to concentrate on/discuss
Có 2 vấn đề chính chúng tôi muốn tập trung/bàn luận
Tỏ thái độ đồng ý
4. We agree
Tôi đồng ý
5. This is a fair suggestion
Đó là một đề nghị hợp lí
6. You have a good point
Bạn có một ý kiến hay
7. I can't see any problems with that
Tôi ko thấy vấn đề gì với điều đó
8. Provided/As long as you...we will...
Miễn là bạn....Chúng tôi sẽ
9. I agree with you on that point
Về điểm đó, tôi đồng ý với bạn
10. That's a fair suggestion
Đó là một đề xuất hợp lý
11. So what you're saying is that you...
Như vậy điều bạn đang nói là...
12. In other words, you feel that...
Nói cách khác, bạn cảm thấy...
13. You have a strong point there
Đó là một ý kiến thuyết phục
14. I think we can both agree that
Tôi nghĩ cả hai chúng ta đều đồng ý rằng
Tỏ thái độ không đồng ý
15. I'm afraid that's not acceptable to us
Tôi e rằng chúng tôi ko thể chấp nhận được điều đó
16. I'm afraid we can't agree with you there
Tôi e rằng chúng tôi ko thể đồng ý với bạn điều này
32. From my perspective....
Theo cách nghĩ của cá nhân tôi...
34. I'm afraid that doesn't work for me
Tôi e rằng cái đó ko phù hợp với tôi
Làm rõ ý
36. Does anything I have suggested/proposed seem unclear to you?
Có điều gì tôi gợi ý/đề xuất ko rõ tới bạn
Tóm tắt ý
40. Can we summarize what we're agreed so far?
Bạn có thể tồng kết lại những điều chúng ta đã đồng ý ko?
42. So the next step is ...
Vậy bước tiếp theo là ...
Kết thúc
46. I'm willing to work with that
Tôi rất mong được triển khai công việc này
Nêu mục đích
49. We must have delivery as soon as possible
Chúng tôi phải giao đc hàng sớm nhât có thể
Tỏ ý nhượng bộ
50. We could possibly deliver by August
Chúng tôi có thể giao hàng trước tháng 8
51. That could be all right, as long as you pay more for a longer period
Như vậy cũng đc, miễn là bạn trả nhiều hơn nếu thời gian kéo dài hơn
Từ chối lời đề nghị
55. Unfortunately, we can't do that
Tiếc là chúng tôi ko thể làm như vậy
Thương lượng
Đạt được thỏa thuận
Kết thúc đàm phán
Một số cấu trúc khác
Các từ có nghĩa như Because
REMEMBER
REMEMBER + V-ing
Nhớ chuyện đã làm
I remember meeting with you somewhere last year
REMEMBER + TO V
Nhớ chuyển cần làm
Remember bring me the book
FORGET
FORGET + V-ing
Quên chuyện đã làm
I never forgot visiting Paris in 1998
FORGET + TO V
Quên chuyện cần làm
Don't forget to buy me abook
TRY
TRY + V-ing
Thử
I try eating the cakes he makes
TRY + TO V
Cố gắng để
I try to avoid meeting him
STOP
STOP + V-ing
Ngưng việc đang làm
I stop eating Tôi ngừng ăn
STOP + TO V
Ngưng đễ làm viêc khác
I stop to eat I dừng lại để ăn
NEED
NEED + V-ing
NEED + TO V
MEAN
MEAN + V-ing
mang ý nghĩa
MEAN + TO V
dự định
I mean to go out
Tôi dự định đi chơi
GO ON
GO ON + V-ing
liên tục làm của hành động
My father went go working until he was nearly 70
GO ON + TO V
Tiếp tục làm gì sau khi hoàn tất 1 công việc
Go on to paint the windows when you have repaired the doors
PREFER
PREFER + V-ing
I prefer driving to travelling by train
PREFER + TO V
I prefer to drive rather than travel by train
LIKE
LIKE + V-ing
thích vì thú vị, hay, cuốn hút
LIKE + TO V
thích vì nó tốt
Unlimited numbers or quatities
Main topic
TAKE
ALONG
AWAY
BACK
ON
UP
UP WITH
AFTER
ASIDE
OFF
INTO
TO
OUT
OVER
Full English
1. Căn bản
1. Noun
2. Adjective
3. Adverd
4. Preposition