Learning English

r

As long as you like it.Miễn là bạn thích.It's all the same to me.Tôi thì gì cũng được.Need to adhere to REST API standards

Not/No

Not

Make a word, expression or clause negative

No

No + Noun/V-ing

Section 2: be, have and do

Section 3: present and future

present

simple present

present progressive

future

will-future

be going to

present progressive

r

1. The differences between these are ....2. Note that in academic grammars,....3. There are several ways to talk about the future in English (see pages 30-70)4. things that are happening around now5. Water boils at 100 degree Celcius6. We seem to have a problem7. I'm smelling the fish to see if it's OK.8. In the following examples all of the different forms would be correct

be + infinitive

official plan

The Prime Minister is to visit British soldiers in Antarctica

pre-condition

We'd better hurry if we're to get there by lunchtime

Difference between can and be able to

Can

Can is used in the present tense. It is used to talk about our ability to do things.

Be able to

Well, guy. According to what i have learnt, "Can" is used to show general ability and when we want to talk about special ability, " Be able " is used.

So far

So far he has made five games with his independent game company

Instead

Instead, we use was/were able to

What If

What if you were never able to complete your goals?

Nếu...thì sao?

Many people have

sau people là động từ số nhiều

Extra

In his extra time he wrote and made simple games.

wonder

You make me wonder.
Bạn làm tôi nghi ngờ.

I wonder what you are.
Tôi thắc mắc không biết bạn là ai.

the seven wonders of the world
bảy kỳ quan trên thế giới

I wonder whether you can tell me
tôi tự hỏi không biết anh có thể bảo cho tôi biết không

I wonder why.
Tôi tự hỏi tại sao.

emotion

And it fills the story with emotion

She is lack of emotion.
Cô ấy thiếu thốn tình cảm.

Jealousy is an uncomfortable emotion.
Ghen tuông là cảm xúc khó chịu.

His voice was filled with emotion.
Giọng nói hắn đầy cảm xúc.

Good Sentences

Is his goal so important that he would give up everything else in his life

worked very hard to make the game as good as possible

They make you look at life a little bit differently for a while.

He is still young, and has many years of making games left

But it seems that by making a game about giving people their dreams, Kan Gao has come closer to living his own

His earlier games did not sell very well

The tool he used to create the game is not high quality

Limited numbers or quatities

Some/Any

69 Câu Giao Tiếp ĐÀM PHÁN Tiếng Anh

Giai đoạn chuẩn bị & bắt đầu

1. I'd like to begin by saying...
Tôi muốn bắt đầu nói về

2. I'd like to outline our arms and objectives
Tôi muốn đưa ra mục tiêu chung và cụ thể của chúng ta

3. There are two main areas that we'd like to concentrate on/discuss
Có 2 vấn đề chính chúng tôi muốn tập trung/bàn luận

Tỏ thái độ đồng ý

4. We agree
Tôi đồng ý

5. This is a fair suggestion
Đó là một đề nghị hợp lí

6. You have a good point
Bạn có một ý kiến hay

7. I can't see any problems with that
Tôi ko thấy vấn đề gì với điều đó

8. Provided/As long as you...we will...
Miễn là bạn....Chúng tôi sẽ

9. I agree with you on that point
Về điểm đó, tôi đồng ý với bạn

10. That's a fair suggestion
Đó là một đề xuất hợp lý

11. So what you're saying is that you...
Như vậy điều bạn đang nói là...

12. In other words, you feel that...
Nói cách khác, bạn cảm thấy...

13. You have a strong point there
Đó là một ý kiến thuyết phục

14. I think we can both agree that
Tôi nghĩ cả hai chúng ta đều đồng ý rằng

Tỏ thái độ không đồng ý

15. I'm afraid that's not acceptable to us
Tôi e rằng chúng tôi ko thể chấp nhận được điều đó

16. I'm afraid we can't agree with you there
Tôi e rằng chúng tôi ko thể đồng ý với bạn điều này

32. From my perspective....
Theo cách nghĩ của cá nhân tôi...

34. I'm afraid that doesn't work for me
Tôi e rằng cái đó ko phù hợp với tôi

Làm rõ ý

36. Does anything I have suggested/proposed seem unclear to you?
Có điều gì tôi gợi ý/đề xuất ko rõ tới bạn

Tóm tắt ý

40. Can we summarize what we're agreed so far?
Bạn có thể tồng kết lại những điều chúng ta đã đồng ý ko?

42. So the next step is ...
Vậy bước tiếp theo là ...

Kết thúc

46. I'm willing to work with that
Tôi rất mong được triển khai công việc này

Nêu mục đích

49. We must have delivery as soon as possible
Chúng tôi phải giao đc hàng sớm nhât có thể

Tỏ ý nhượng bộ

50. We could possibly deliver by August
Chúng tôi có thể giao hàng trước tháng 8

51. That could be all right, as long as you pay more for a longer period
Như vậy cũng đc, miễn là bạn trả nhiều hơn nếu thời gian kéo dài hơn

Từ chối lời đề nghị

55. Unfortunately, we can't do that
Tiếc là chúng tôi ko thể làm như vậy

Thương lượng

Đạt được thỏa thuận

Kết thúc đàm phán

Một số cấu trúc khác

Các từ có nghĩa như Because

REMEMBER

REMEMBER + V-ing
Nhớ chuyện đã làm

I remember meeting with you somewhere last year

REMEMBER + TO V
Nhớ chuyển cần làm

Remember bring me the book

FORGET

FORGET + V-ing
Quên chuyện đã làm

I never forgot visiting Paris in 1998

FORGET + TO V
Quên chuyện cần làm

Don't forget to buy me abook

TRY

TRY + V-ing
Thử

I try eating the cakes he makes

TRY + TO V
Cố gắng để

I try to avoid meeting him

STOP

STOP + V-ing
Ngưng việc đang làm

I stop eating Tôi ngừng ăn

STOP + TO V
Ngưng đễ làm viêc khác

I stop to eat I dừng lại để ăn

NEED

NEED + V-ing

NEED + TO V

MEAN

MEAN + V-ing

mang ý nghĩa

MEAN + TO V

dự định

I mean to go out
Tôi dự định đi chơi

GO ON

GO ON + V-ing

liên tục làm của hành động

My father went go working until he was nearly 70

GO ON + TO V

Tiếp tục làm gì sau khi hoàn tất 1 công việc

Go on to paint the windows when you have repaired the doors

PREFER

PREFER + V-ing

I prefer driving to travelling by train

PREFER + TO V

I prefer to drive rather than travel by train

LIKE

LIKE + V-ing

thích vì thú vị, hay, cuốn hút

LIKE + TO V

thích vì nó tốt

Unlimited numbers or quatities

Main topic

TAKE

ALONG

AWAY

AWAY

BACK

ON

UP

UP WITH

AFTER

ASIDE

OFF

INTO

TO

OUT

OVER

Full English

1. Căn bản

1. Noun

2. Adjective

3. Adverd

4. Preposition

2. Tenses

3. Gerund (V-ing) + Infinitive with "To"

4. Passive Voice

5. Sự hòa hợp giữa Subject vả Verb

6. Direct & Indirect speech

7. Conditonal Sentence & Sentence WISH

8. Đảo ngữ

9. Từ định lượng

10. Adjective Clause & Adverb Clause

11. So sánh tính từ và trạng từ

12. Cách thành lập từ

13. Chuyển đổi câu

Following is the Interface for this endpoint,